Chào mừng các bạn đến với Trang tin điện tử xã Yên Lạc - Huyện Như Thanh - Tỉnh Thanh Hoá

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

Đăng lúc: 07:40:24 09/11/2024 (GMT+7)
100%
Print

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

Tổng số: 204 thủ tục

STT

Mã thủ tục

Thủ tục hành chính

Tên lĩnh vực

Mức độ

Cơ quan thực hiện

Thao tác

1

2.002165.000.00.00.H56

Giải quyết yêu cầu bồi thường tại cơ quan trực tiếp quản lý người thi hành công vụ gây thiệt hại (cấp xã)

Bồi thường nhà nước

DVC TT một phần

Cơ quan trực tiếp quản lý người thi hành công vụ gây thiệt hại trong hoạt động quản lý hành chính quy định tại Điều 33 của Luật TNBTCNN năm 2017 ở cấp xã; Ủy ban nhân dân cấp xã;

 

2

1.010820.000.00.00.H56

Giải quyết chế độ người có công giúp đỡ cách mạng.

Người có công

DVC TT một phần

Ủy ban nhân dân cấp xã;

 

3

2.000286.000.00.00.H56

Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh, cấp huyện

Bảo trợ xã hội

DVC TT toàn trình

Ủy ban nhân dân cấp xã;

 

4

3.000011.000.00.00.H56

Thủ tục thực hiện chế độ một lần đối với đối tượng du kích thôn, ấp ở miền Nam trực tiếp tham gia kháng chiến chống Mỹ cứu nước theo Quyết định số 188/2007/QĐ-TTg

Chính sách

DVC TT một phần

Ủy ban nhân dân cấp xã;

 

5

1.001776.000.00.00.H56

Thực hiện, điều chỉnh, thôi hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng

Bảo trợ xã hội

DVC TT toàn trình

Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn.;

 

6

1.011467

Hỗ trợ phát triển sản xuất cộng đồng thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững giai đoạn 2021 - 2025 trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa.

Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn

DVC TT một phần

Ủy ban nhân dân cấp xã;

 

7

2.001621.000.00.00.H56

Hỗ trợ đầu tư xây dựng phát triển thủy lợi nhỏ, thuỷ lợi nội đồng và tưới tiên tiến, tiết kiệm nước (Đối với nguồn vốn hỗ trợ trực tiếp, ngân sách địa phương và nguồn vốn hợp pháp khác của địa phương phân bổ dự toán cho UBND cấp xã thực hiện)

Thủy lợi

DVC TT một phần

Ủy ban nhân dân cấp xã;

 

8

1.010859

Hỗ trợ chi phí mua giống cây gai xanh

Nông nghiệp

DVC TT một phần

Ủy ban nhân dân cấp xã;

 

9

2.002080.000.00.00.H56

Thủ tục thanh toán thù lao cho hòa giải viên

Phổ biến giáo dục pháp luật

DVC TT một phần

Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn.;

 

10

2.001088.000.00.00.H56

Xét hưởng chính sách hỗ trợ cho đối tượng sinh con đúng chính sách dân số.

Dân số - Sức khoẻ sinh sản

DVC TT toàn trình

Ủy ban nhân dân cấp xã;

 

11

1.010855

Hỗ trợ chi phí mua cây giống cây ăn quả

Nông nghiệp

DVC TT một phần

Ủy ban nhân dân cấp xã;

 

12

1.000132.000.00.00.H56

Quyết định quản lý cai nghiện ma túy tự nguyện tại gia đình

Phòng, chống tệ nạn xã hội

DVC TT toàn trình

Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn.;

 

13

1.001653.000.00.00.H56

Đổi, cấp lại Giấy xác nhận khuyết tật

Bảo trợ xã hội

DVC TT một phần

Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn.;

 

14

1.003622.000.00.00.H56

Thủ tục thông báo tổ chức lễ hội cấp xã

Văn hóa

DVC TT toàn trình

Ủy ban nhân dân cấp xã;

 

15

2.000942.000.00.00.H56

Thủ tục cấp bản sao có chứng thực từ bản chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực

Chứng thực

DVC TT một phần

Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn.; Phòng Tư Pháp;

 

16

1.001744.000.00.00.H56

Thủ tục thực hiện chế độ trợ cấp một lần đối với dân quân tập trung ở miền Bắc, du kích tập trung ở miền Nam (bao gồm cả lực lượng mật quốc phòng)

Chính sách

DVC TT một phần

Ủy ban nhân dân cấp xã;

 

17

1.004650.000.00.00.H56

Thủ tục tiếp nhận hồ sơ thông báo sản phẩm quảng cáo trên bảng quảng cáo, băng-rôn

Quảng cáo

DVC TT toàn trình

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch;

 

18

2.000184.000.00.00.H56

Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp xã

An toàn đập, hồ chứa thuỷ điện

DVC TT một phần

Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn.;

 

19

1.010774.000.00.00.H56

Cấp Bằng “Tổ quốc ghi công” đối với người hy sinh nhưng chưa được cấp Bằng “Tổ quốc ghi công” mà thân nhân đã được giải quyết chế độ ưu đãi từ ngày 31 tháng 12 năm 1994 trở về trước

Người có công

DVC TT một phần

Ủy ban nhân dân cấp xã; Sở Lao động - Thương binh và Xã hội Thanh Hóa;

 

20

2.001016.000.00.00.H56

Thủ tục chứng thực văn bản từ chối nhận di sản

Chứng thực

Dịch vụ cung cấp thông tin trực tuyến

Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn.;

 

21

2.001255.000.00.00.H56

Đăng ký lại việc nuôi con nuôi trong nước

Nuôi con nuôi

DVC TT một phần

Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn.;

 

22

1.000714.000.00.00.H56

Thủ tục giải quyết chế độ trợ cấp hàng tháng đối với quân nhân, người làm công tác cơ yếu, nhập ngũ, tuyển dụng sau ngày 30/4/1975, tham gia chiến tranh bảo vệ Tổ quốc và làm nhiệm vụ quốc tế có từ đủ 15 năm đến dưới 20 năm công tác thực tế trong quân đội đã phục viên, xuất ngũ, thôi việc

Chính sách

Dịch vụ cung cấp thông tin trực tuyến

Ủy ban nhân dân cấp xã;

 

23

1.007194

Đăng ký thôn, bản đạt chuẩn nông thôn mới

Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn

DVC TT toàn trình

Ủy ban nhân dân xã;

 

24

2.002308.000.00.00.H56

Giải quyết chế độ mai táng phí đối với thanh niên xung phong thời kỳ chống Pháp

Người có công

DVC TT một phần

Ủy ban nhân dân cấp xã;

 

25

2.000503.000.00.00.H56

Thủ tục thực hiện chế độ trợ cấp hàng tháng đối với quân nhân tham gia kháng chiến chống Mỹ cứu nước có từ đủ 15 năm đến dưới 20 năm công tác trong quân đội đã phục viên, xuất ngũ về địa phương

Chính sách

DVC TT một phần

Ủy ban nhân dân cấp xã;

 

26

1.004746.000.00.00.H56

Thủ tục đăng ký lại kết hôn

Hộ tịch

DVC TT một phần

Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn.;

 

27

1.001193.000.00.00.H56

Thủ tục đăng ký khai sinh

Hộ tịch

DVC TT một phần

Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn.;

 

28

1.010861

Hỗ trợ chi phí mua máy tước vỏ cây gai xanh

Nông nghiệp

DVC TT một phần

Ủy ban nhân dân cấp xã;

 

29

1.000682.000.00.00.H56

Thủ tục giải quyết chế độ trợ cấp một lần đối với quân nhân, người làm công tác cơ yếu hưởng lương như đối với quân nhân, công an nhân dân; công nhân viên chức quốc phòng; dân quân tự vệ trực tiếp tham gia chiến tranh bảo vệ Tổ quốc và làm nhiệm vụ quốc tế sau ngày 30/4/1975 đã phục viên, xuất ngũ, thôi việc (đối với đối tượng đã từ trần) do Bộ Quốc phòng giải quyết

Chính sách

Dịch vụ cung cấp thông tin trực tuyến

Ủy ban nhân dân cấp xã;

 

30

2.001396.000.00.00.H56

Trợ cấp hàng tháng đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến

Người có công

DVC TT một phần

Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn.;

 

31

1.008603.000.00.00.H56

Kê khai, thẩm định tờ khai phí bảo vệ môi trường đối với nước thải

Chính sách Thuế

DVC TT toàn trình

Phòng Tài nguyên Môi trường; Sở Tài nguyên và Môi trường Thanh Hóa; Uỷ ban Nhân dân cấp xã, phường, thị trấn;

 

32

2.000751.000.00.00.H56

Trợ giúp xã hội khẩn cấp về hỗ trợ làm nhà ở, sửa chữa nhà ở

Bảo trợ xã hội

DVC TT toàn trình

Ủy ban nhân dân cấp xã;

 

33

1.010828.000.00.00.H56

Cấp trích lục hoặc sao hồ sơ người có công với cách mạng

Người có công

DVC TT một phần

Sở Lao động - Thương binh và Xã hội Thanh Hóa;

 

34

2.001457.000.00.00.H56

Thủ tục công nhận tuyên truyền viên pháp luật

Phổ biến giáo dục pháp luật

DVC TT một phần

Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn.;

 

35

1.010092.000.00.00.H56

Trợ cấp tiền tuất, tai nạn (đối với trường hợp tai nạn suy giảm khả năng lao động từ 5% trở lên) cho lực lượng xung kích phòng chống thiên tai cấp xã chưa tham gia bảo hiểm xã hội

Quản lý Đê điều và Phòng, chống thiên tai

DVC TT một phần

Uỷ ban Nhân dân cấp xã, phường, thị trấn;

 

36

2.002516.000.00.00.H56

Thủ tục xác nhận thông tin hộ tịch

Hộ tịch

DVC TT toàn trình

Ủy ban nhân dân cấp xã; Sở Tư pháp Thanh Hóa; Phòng tư pháp;

 

37

2.000908.000.00.00.H56

Thủ tục cấp bản sao từ sổ gốc

Chứng thực

DVC TT toàn trình

Sở Giáo dục đào tạo; Cơ quan, tổ chức đang quản lý sổ gốc; Ủy ban nhân dân cấp xã; Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch Thanh Hóa; Sở Giao thông vận tải Thanh Hóa; Sở Nội vụ Thanh Hóa; Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Thanh Hóa; Sở Tài chính Thanh Hóa; Sở Tài nguyên và Môi trường Thanh Hóa; Sở Tư pháp Thanh Hóa; Sở Thông tin và Truyền thông Thanh Hóa; Sở Xây dựng Thanh Hóa; Sở Y tế Thanh Hóa; Sở khoa học và Công nghệ; Sở Lao động Thương binh và Xã hội; Sở Ngoại vụ; Văn phòng UBND tỉnh; Ban Dân tộc; Thanh tra tỉnh; Sở Công thương; Sở Kế hoạch và Đầu tư; UBND cấp huyện;

 

38

2.000744.000.00.00.H56

Trợ giúp xã hội khẩn cấp về hỗ trợ chi phí mai táng

Bảo trợ xã hội

DVC TT toàn trình

Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn.;

 

39

1.010858

Hỗ trợ chi phí chuyển đổi cây lâu năm kém hiệu quả sang trồng cây gai xanh

Nông nghiệp

DVC TT một phần

Ủy ban nhân dân cấp xã;

 

40

1.001995.000.00.00.H56

Thủ tục thực hiện chế độ trợ cấp một lần đối với quân nhân, công nhân viên chức quốc phòng trực tiếp tham gia kháng chiến chống Mỹ cứu nước nhưng chưa được hưởng chế độ, chính sách của Đảng và Nhà nước (đối tượng cư trú ở địa phương khác không còn lưu giữ giấy tờ)

Chính sách

DVC TT một phần

Ủy ban nhân dân cấp xã;

 

41

1.010849

Hỗ trợ trồng rừng sản xuất bằng cây giống nuôi cấy mô

Nông nghiệp

DVC TT một phần

Ủy ban nhân dân cấp xã;

 

42

2.000424.000.00.00.H56

Thủ tục thực hiện hỗ trợ khi hòa giải viên gặp tai nạn hoặc rủi ro ảnh hưởng đến sức khỏe, tính mạng trong khi thực hiện hoạt động hòa giải

Phổ biến giáo dục pháp luật

DVC TT một phần

Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn.;

 

43

1.000693.000.00.00.H56

Thủ tục giải quyết chế độ trợ cấp một lần đối với quân nhân, người làm công tác cơ yếu hưởng lương như đối với quân nhân, công an nhân dân; công nhân viên chức quốc phòng; dân quân tự vệ trực tiếp tham gia chiến tranh bảo vệ Tổ quốc và làm nhiệm vụ quốc tế sau ngày 30/4/1975, có dưới 15 năm công tác đã phục viên, xuất ngũ, thôi việc (đối tượng còn sống) thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Quốc phòng

Chính sách

Dịch vụ cung cấp thông tin trực tuyến

Ủy ban nhân dân cấp xã;

 

44

1.006545

Thực hiện chính sách hỗ trợ đối với những người hoạt động không chuyên trách thôi đảm nhiệm chức danh sau khi sáp nhập để thành lập thôn, tổ dân phố mới

Chính quyền địa phương

DVC TT một phần

Ủy ban nhân dân cấp xã;

 

45

1.010851

Hỗ trợ thâm canh rừng trồng luồng, nứa, vầu

Nông nghiệp

DVC TT một phần

Ủy ban nhân dân cấp xã;

 

46

1.010803.000.00.00.H56

Giải quyết chế độ trợ cấp thờ cúng liệt sĩ.

Người có công

DVC TT một phần

Ủy ban nhân dân cấp xã;

 

47

1.004837.000.00.00.H56

Thủ tục đăng ký giám hộ

Hộ tịch

DVC TT một phần

Ủy ban nhân dân cấp xã;

 

48

1.010736.000.00.00.H56

Tham vấn trong đánh giá tác động môi trường

Môi trường

DVC TT toàn trình

Ủy ban nhân dân cấp xã;

 

49

1.011445.000.00.00.H56

Chuyển tiếp đăng ký thế chấp quyền tài sản phát sinh từ hợp đồng mua bán nhà ở hoặc từ hợp đồng mua bán tài sản khác gắn liền với đất

Đăng ký biện pháp bảo đảm

DVC TT một phần

Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai; Văn phòng đăng ký đất đai;

 

50

1.010817.000.00.00.H56

Công nhận và giải quyết chế độ con đẻ của người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học

Người có công

DVC TT một phần

Ủy ban nhân dân cấp xã;

 

51

1.001257.000.00.00.H56

Giải quyết trợ cấp một lần đối với người có thành tích tham gia kháng chiến đã được tặng Bằng khen của Thủ tướng Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng hoặc Bằng khen của Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương

Người có công

DVC TT một phần

Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn.;

 

52

1.000028.000.00.00.H56

Cấp Giấy phép lưu hành xe quá tải trọng, xe quá khổ giới hạn, xe bánh xích, xe vận chuyển hàng siêu trường, siêu trọng trên đường bộ

Đường bộ

DVC TT toàn trình

Sở Giao thông vận tải Thanh Hóa;

 

53

1.001699.000.00.00.H56

Xác định, xác định lại mức độ khuyết tật và cấp Giấy xác nhận khuyết tật

Bảo trợ xã hội

DVC TT một phần

Ủy ban nhân dân cấp xã;

 

54

1.010857

Hỗ trợ mua thiết bị giám sát hành trình và phí thuê bao dịch vụ thiết bị giám sát hành trình cho chủ tàu cá có chiều dài lớn nhất từ 15m trở lên trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa

Nông nghiệp

DVC TT một phần

Ủy ban nhân dân cấp xã;

 

55

2.001023.000.00.00.H56

Liên thông các thủ tục hành chính về đăng ký khai sinh, cấp Thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi

Hộ tịch

DVC TT một phần

Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn.;

 

56

1.010812.000.00.00.H56

Tiếp nhận người có công vào cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng người có công do tỉnh quản lý

Người có công

DVC TT toàn trình

Ủy ban nhân dân cấp xã;

 

57

1.012756.H56

Đăng ký đất đai lần đầu đối với trường hợp được Nhà nước giao đất để quản lý.

Đất đai

DVC TT toàn trình

Văn phòng đăng ký đất đai; Ủy ban nhân dân cấp xã;

 

58

2.001449.000.00.00.H56

Thủ tục cho thôi làm tuyên truyền viên pháp luật

Phổ biến giáo dục pháp luật

Dịch vụ cung cấp thông tin trực tuyến

Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn.;

 

59

2.002228.000.00.00.H56

Thông báo chấm dứt hoạt động của tổ hợp tác

Thành lập và hoạt động của tổ hợp tác

DVC TT toàn trình

Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn.;

 

60

1.001892.000.00.00.H56

Thủ tuc thực hiện chế độ một lần đối với đối tượng hạ sĩ quan, chiến sĩ quân đội theo Quyết định 188/2007/QĐ-TTg (đối tượng lập hồ sơ lần đầu)

Chính sách

DVC TT một phần

Ủy ban nhân dân cấp xã;

 

61

1.012816.H56

Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất đối với trường hợp tặng cho quyền sử dụng đất cho Nhà nước hoặc cộng đồng dân cư hoặc mở rộng đường giao thông

Đất đai

DVC TT một phần

Ủy ban nhân dân cấp xã;

 

62

1.011401.000.00.00.H56

Thủ tục cấp giấy chứng nhận hy sinh đề nghị công nhận liệt sĩ đối với quân nhân, công nhân và viên chức quốc phòng, người làm việc trong tổ chức cơ yếu thuộc Ban Cơ yếu Chính phủ hy sinh hoặc mất tích trong chiến tranh

Chính sách

DVC TT một phần

Ủy ban nhân dân xã;

 

63

3.000234

Hỗ trợ kinh phí nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất và thuê quyền sử dụng đất để thực hiện dự án sản xuất nông nghiệp quy mô lớn, ứng dụng công nghệ cao và theo hướng công nghệ cao.

Nông nghiệp

Dịch vụ cung cấp thông tin trực tuyến

Ủy ban nhân dân cấp xã;

 

64

1.001753.000.00.00.H56

Quyết định trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú giữa các quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, trong và ngoài tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương

Bảo trợ xã hội

DVC TT toàn trình

Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn.;

 

65

1.004088.000.00.00.H56

Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện chưa khai thác trên đường thủy nội địa

Đường thủy nội địa

DVC TT một phần

Sở Giao thông vận tải; Ủy ban nhân dân cấp xã; Phòng Quản lý đô thị; Phòng Kinh tế hạ tầng;

 

66

1.010854

Hỗ trợ ứng dụng công nghệ vật liệu mới trong đóng mới hầm bảo quản sản phẩm khai thác thủy sản cho các tàu cá đánh bắt, hậu cần đánh bắt vùng khơi

Nông nghiệp

DVC TT một phần

Ủy ban nhân dân cấp xã;

 

67

2.000927.000.00.00.H56

Thủ tục sửa lỗi sai sót trong hợp đồng, giao dịch

Chứng thực

Dịch vụ cung cấp thông tin trực tuyến

Phòng Tư Pháp; Ủy ban nhân dân cấp xã;

 

68

1.004036.000.00.00.H56

Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển từ cơ quan đăng ký khác sang cơ quan đăng ký phương tiện thủy nội địa

Đường thủy nội địa

DVC TT một phần

Sở Giao thông vận tải; Ủy ban nhân dân cấp xã; Phòng Quản lý đô thị; Phòng Kinh tế hạ tầng;

 

69

1.001790.000.00.00.H56

Thủ tục thực hiện chế độ một lần đối với đối tượng hạ sĩ quan, chiến sĩ quân đội theo Quyết định số 188/2007/QĐ-TTg (đối tượng cư trú ở địa phương khác không còn lưu giữ được giấy tờ)

Chính sách

DVC TT một phần

Ủy ban nhân dân cấp xã;

 

70

1.010778.000.00.00.H56

Cấp lại Bằng “Tổ quốc ghi công”

Người có công

DVC TT một phần

Ủy ban nhân dân cấp xã;

 

71

2.001263.000.00.00.H56

Đăng ký việc nuôi con nuôi trong nước

Nuôi con nuôi

DVC TT một phần

Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn.;

 

72

1.004002.000.00.00.H56

Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện

Đường thủy nội địa

DVC TT một phần

Sở Giao thông vận tải; Ủy ban nhân dân cấp xã; Phòng Quản lý đô thị; Phòng Kinh tế hạ tầng;

 

73

1.012223.H56

Đưa ra khỏi danh sách và thay thế, bổ sung người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số

Công tác dân tộc

DVC TT toàn trình

Ủy ban nhân dân cấp xã;

 

74

2.002621.H56

Đăng ký khai sinh, đăng ký thường trú, cấp thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi

Hộ tịch - Đăng ký thường trú - Quản lý thu, Sổ - thẻ

DVC TT toàn trình

Công an Xã; Bảo hiểm xã hội cấp huyện; Ủy ban nhân dân cấp xã; Ủy ban nhân dân cấp Huyện;

 

75

2.002622.H56

Đăng ký khai tử, xóa đăng ký thường trú, giải quyết mai táng phí, tử tuất

Hộ tịch - Đăng ký thường trú - Bảo trợ xã hội - Người có công

DVC TT toàn trình

Công an Xã; Bảo hiểm xã hội cấp huyện; Ủy ban nhân dân cấp xã; Phòng Lao động TBXH; Sở Lao động Thương binh và Xã hội;

 

76

1.000656.000.00.00.H56

Thủ tục đăng ký khai tử

Hộ tịch

DVC TT một phần

Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn.;

 

77

1.011402.000.00.00.H56

Thủ tục tiếp nhận hồ sơ, thẩm quyền cấp giấy chứng nhận bị thương đề nghị công nhận thương binh, người hưởng chính sách như thương binh đối với quân nhân, công nhân và viên chức quốc phòng, người làm việc trong tổ chức cơ yếu thuộc Ban Cơ yếu Chính phủ bị thương trong chiến tranh đã chuyển ra

Chính sách

DVC TT một phần

Ủy ban nhân dân cấp xã;

 

78

2.001810.000.00.00.H56

Giải thể nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập (theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập)

Các cơ sở giáo dục khác

DVC TT toàn trình

Ủy ban nhân dân cấp xã;

 

79

1.000894.000.00.00.H56

Thủ tục đăng ký kết hôn

Hộ tịch

DVC TT một phần

Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn.;

 

80

1.004443.000.00.00.H56

Cho phép nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập hoạt động giáo dục trở lại

Các cơ sở giáo dục khác

DVC TT một phần

Ủy ban nhân dân cấp xã; Phòng Giáo dục và Đào tạo;

 

81

1.004937.000.00.00.H56

Thủ tục xác nhận đối với quân nhân đã xuất ngũ bị bệnh cũ tái phát dẫn đến tâm thần quy định tại Điểm h Khoản 1 Điều 33 Nghị định số 31/2013/NĐ-CP

Chính sách

DVC TT một phần

Ủy ban nhân dân cấp xã;

 

82

1.011607.000.00.00.H56

Công nhận hộ nghèo, hộ cận nghèo thường xuyên hằng năm

Bảo trợ xã hội

DVC TT một phần

Ủy ban nhân dân cấp xã;

 

83

1.000080.000.00.00.H56

Thủ tục đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới

Hộ tịch

DVC TT một phần

Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn.;

 

84

2.002162.000.00.00.H56

Hỗ trợ khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do dịch bệnh

Quản lý Đê điều và Phòng, chống thiên tai

DVC TT một phần

Ủy ban nhân dân cấp xã;

 

85

1.010815.000.00.00.H56

Công nhận và giải quyết chế độ ưu đãi người hoạt động cách mạng.

Người có công

DVC TT một phần

Ủy ban nhân dân cấp xã;

 

86

1.004772.000.00.00.H56

Thủ tục đăng ký khai sinh cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân

Hộ tịch

DVC TT một phần

Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn.;

 

87

1.011798.000.00.00.H56

Khám giám định mức độ khuyết tật đối với trường hợp người khuyết tật hoặc đại diện hợp pháp của người khuyết tật (bao gồm cá nhân, cơ quan, tổ chức) không đồng ý với kết luận của Hội đồng xác định mức độ khuyết tật

Giám định y khoa

Dịch vụ cung cấp thông tin trực tuyến

Ủy ban nhân dân cấp xã;

 

88

2.000635.000.00.00.H56

Cấp bản sao Trích lục hộ tịch

Hộ tịch

DVC TT toàn trình

Phòng Tư Pháp; Ủy ban nhân dân cấp xã; Sở Tư pháp Thanh Hóa;

 

89

2.001009.000.00.00.H56

Thủ tục chứng thực văn bản khai nhận di sản mà di sản là động sản, quyền sửa dụng đất, nhà ở

Chứng thực

Dịch vụ cung cấp thông tin trực tuyến

Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn.;

 

90

1.010091.000.00.00.H56

Hỗ trợ khám chữa bệnh, trợ cấp tai nạn cho lực lượng xung kích phòng chống thiên tai cấp xã trong trường hợp chưa tham gia bảo hiểm y tế, bảo hiểm xã hội

Quản lý Đê điều và Phòng, chống thiên tai

DVC TT một phần

Uỷ ban Nhân dân cấp xã, phường, thị trấn;

 

91

2.002668.H56

Đăng ký nhu cầu hỗ trợ của tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã

Hỗ trợ tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã

DVC TT toàn trình

Ủy ban nhân dân cấp xã;

 

92

1.010805.000.00.00.H56

Giải quyết chế độ ưu đãi đối với Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, Anh hùng lao động trong thời kỳ kháng chiến hiện không công tác trong quân đội, công an

Người có công

DVC TT một phần

Ủy ban nhân dân cấp xã;

 

93

1.008004.000.00.00.H56

Chuyển đổi cơ cấu cây trồng, vật nuôi trên đất trồng lúa

Trồng trọt

DVC TT một phần

Ủy ban nhân dân cấp xã;

 

94

2.000884.000.00.00.H56

Thủ tục chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường hợp người yêu cầu chứng thực không thể ký, không thể điểm chỉ được)

Chứng thực

Dịch vụ cung cấp thông tin trực tuyến

Phòng Tư Pháp; Tổ chức hành nghề công chứng; Ủy ban nhân dân cấp xã;

 

95

2.002307.000.00.00.H56

Giải quyết chế độ mai táng phí đối với cựu chiến binh

Người có công

DVC TT một phần

Ủy ban nhân dân cấp xã;

 

96

2.001035.000.00.00.H56

Thủ tục chứng thực hợp đồng, giao dịch liên quan đến tài sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở

Chứng thực

Dịch vụ cung cấp thông tin trực tuyến

Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn.;

 

97

1.004485.000.00.00.H56

Sáp nhập, chia, tách nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập

Các cơ sở giáo dục khác

DVC TT một phần

Ủy ban nhân dân cấp xã;

 

98

1.001715.000.00.00.H56

Thủ tục thực hiện chế độ trợ cấp một lần đối với quân nhân tham gia kháng chiến chống Mỹ cứu nước có dưới 15 năm công tác trong quân đội đã phục viên, xuất ngũ về địa phương (bao gồm cả đối tượng đã từ trần)

Chính sách

DVC TT một phần

Ủy ban nhân dân cấp xã;

 

99

2.002620.H56

Thông báo về việc thực hiện hoạt động bán hàng không tại địa điểm giao dịch thường xuyên

bảo vệ quyền lợi người tiêu dùng

DVC TT toàn trình

Ủy ban nhân dân cấp xã;

 

100

1.012789.H56

Cung cấp thông tin, dữ liệu đất đai.

Đất đai

DVC TT toàn trình

Văn phòng đăng ký đất đai; Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai; Ủy ban nhân dân cấp xã;

 

Tổng số: 204 thủ tục

STT

Mã thủ tục

Thủ tục hành chính

Tên lĩnh vực

Mức độ

Cơ quan thực hiện

Thao tác

101

1.010824.000.00.00.H56

Hưởng trợ cấp khi người có công đang hưởng trợ cấp ưu đãi từ trần

Người có công

DVC TT một phần

Ủy ban nhân dân cấp xã;

 

102

1.010941.000.00.00.H56

Đăng ký cai nghiện ma túy tự nguyện

Phòng, chống tệ nạn xã hội

DVC TT toàn trình

Ủy ban nhân dân cấp xã;

 

103

2.001711.000.00.00.H56

Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp phương tiện thay đổi tên, tính năng kỹ thuật

Đường thủy nội địa

DVC TT một phần

Sở Giao thông vận tải; Ủy ban nhân dân cấp xã; Phòng Quản lý đô thị; Phòng Kinh tế hạ tầng;

 

104

2.001406.000.00.00.H56

Thủ tục chứng thực văn bản thỏa thuận phân chia di sản mà di sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở

Chứng thực

Dịch vụ cung cấp thông tin trực tuyến

Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn.;

 

105

1.011609.000.00.00.H56

Công nhận hộ làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp và diêm nghiệp có mức sống trung bình

Bảo trợ xã hội

DVC TT toàn trình

Ủy ban nhân dân cấp xã;

 

106

1.010848

Hỗ trợ sản xuất rau an toàn tập trung chuyên canh

Nông nghiệp

DVC TT một phần

Ủy ban nhân dân cấp xã;

 

107

2.001659.000.00.00.H56

Xóa Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện

Đường thủy nội địa

DVC TT một phần

Sở Giao thông vận tải; Ủy ban nhân dân cấp xã; Phòng Quản lý đô thị; Phòng Kinh tế hạ tầng;

 

108

1.010777.000.00.00.H56

Cấp đổi Bằng “Tổ quốc ghi công”

Người có công

DVC TT một phần

Ủy ban nhân dân cấp xã;

 

109

2.000310.000.00.00.H56

Thủ tục giải quyết chế độ trợ cấp một lần đối với công nhân viên chức nhà nước, chuyên gia các ngành; cán bộ xã, phường, thị trấn; công an xã; thanh niên xung phong trực tiếp tham gia chiến tranh bảo vệ Tổ quốc và làm nhiệm vụ quốc tế sau ngày 30/4/1975 đã thôi việc, đã về gia đình (đối với đối tượng đã từ trần) thuộc thẩm quyền giải quyết của Chủ tịch UBND tỉnh

Chính sách

Dịch vụ cung cấp thông tin trực tuyến

Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn.;

 

110

2.002161.000.00.00.H56

Hỗ trợ khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do thiên tai

Quản lý Đê điều và Phòng, chống thiên tai

DVC TT một phần

Ủy ban nhân dân cấp xã;

 

111

1.004441.000.00.00.H56

Cho phép cơ sở giáo dục khác thực hiện chương trình giáo dục tiểu học

Các cơ sở giáo dục khác

DVC TT một phần

Ủy ban nhân dân cấp xã;

 

112

1.008901.000.00.00.H56

Thủ tục thông báo thành lập thư viện đối với thư viện cộng đồng

Thư viện

DVC TT toàn trình

Ủy ban nhân dân cấp xã;

 

113

1.002862.000.00.00.H56

Thủ tục xét tặng danh hiệu vinh dự Nhà nước "Bà mẹ Việt Nam anh hùng"

Khen thưởng

Dịch vụ cung cấp thông tin trực tuyến

Chủ tịch Ủy ban nhân dân xã;

 

114

2.001947.000.00.00.H56

Phê duyệt kế hoạch hỗ trợ, can thiệp đối với trẻ em bị xâm hại hoặc có nguy cơ bị bạo lực, bóc lột, bỏ rơi và trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt

Trẻ em

DVC TT một phần

Ủy ban nhân dân cấp xã;

 

115

1.004845.000.00.00.H56

Thủ tục đăng ký chấm dứt giám hộ

Hộ tịch

DVC TT một phần

Ủy ban nhân dân cấp xã;

 

116

2.000930.000.00.00.H56

Thủ tục thôi làm hòa giải viên (cấp xã)

Phổ biến giáo dục pháp luật

DVC TT một phần

Ủy ban nhân dân cấp xã;

 

117

1.003440.000.00.00.H56

Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của UBND cấp xã

Thủy lợi

DVC TT một phần

Ủy ban nhân dân cấp xã;

 

118

2.000815.000.00.00.H56

Thủ tục chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam cấp hoặc chứng nhận

Chứng thực

DVC TT một phần

Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn.; Phòng Tư Pháp; Tổ chức hành nghề công chứng;

 

119

2.000794.000.00.00.H56

Thủ tục công nhận câu lạc bộ thể thao cơ sở

Thể dục thể thao

DVC TT toàn trình

Ủy ban nhân dân cấp xã;

 

120

1.000110.000.00.00.H56

Thủ tục đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới

Hộ tịch

DVC TT một phần

Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn.;

 

121

2.002287.000.00.00.H56

Cấp lại Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô đối với trường hợp Giấy phép kinh doanh bị mất, bị hỏng

Đường bộ

DVC TT toàn trình

Sở Giao thông vận tải Thanh Hóa;

 

122

2.001019.000.00.00.H56

Thủ tục chứng thực di chúc

Chứng thực

Dịch vụ cung cấp thông tin trực tuyến

Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn.;

 

123

1.004884.000.00.00.H56

Thủ tục đăng ký lại khai sinh

Hộ tịch

DVC TT một phần

Ủy ban nhân dân cấp xã;

 

124

2.000034.000.00.00.H56

Thủ tục giải quyết chế độ hưu trí đối với quân nhân, người làm công tác cơ yếu, nhập ngũ sau ngày 30/4/1975, trực tiếp tham gia chiến tranh bảo vệ Tổ quốc và làm nhiệm vụ quốc tế, có từ đủ 20 năm trở lên phục vụ trong quân đội, cơ yếu đã phục viên, xuất ngũ, thôi việc

Chính sách

Dịch vụ cung cấp thông tin trực tuyến

Ủy ban nhân dân cấp xã;

 

125

1.010821.000.00.00.H56

Giải quyết chế độ hỗ trợ để theo học đến trình độ đại học tại các cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân

Người có công

DVC TT một phần

Bộ Công an; Bộ Quốc phòng; Ủy ban nhân dân cấp xã; Trung tâm điều dưỡng Người có công;

 

126

1.012084.H56

Thủ tục cấm tiếp xúc theo Quyết định của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã (Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện đối với địa phương không tổ chức chính quyền cấp xã) theo đề nghị của cơ quan, tổ chức cá nhân

Gia đình

Dịch vụ cung cấp thông tin trực tuyến

Chủ tịch Ủy ban nhân dân xã;

 

127

1.010781.000.00.00.H56

Cấp Bằng “Tổ quốc ghi công” đối với người hy sinh hoặc mất tích trong chiến tranh

Người có công

DVC TT một phần

Ủy ban nhân dân cấp xã;

 

128

1.001022.000.00.00.H56

Thủ tục đăng ký nhận cha, mẹ, con

Hộ tịch

DVC TT một phần

Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn.;

 

129

1.010833.000.00.00.H56

Cấp giấy xác nhận thân nhân của người có công

Người có công

DVC TT một phần

Ủy ban nhân dân cấp xã;

 

130

2.002506

Thủ tục thực hiện chính sách khuyến khích sử dụng hình thức hỏa táng trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa, giai đoạn 2022-2025 (đối với các đối tượng mà thân nhân hoặc cá nhân được hưởng chính sách hỗ trợ tử nguồn kinh phí giao cho địa phương quản lý).

Bảo trợ xã hội

DVC TT toàn trình

Ủy ban nhân dân cấp xã; Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội;

 

131

2.000029.000.00.00.H56

Thủ tục giải quyết chế độ trợ cấp một lần đối với quân nhân, người làm công tác cơ yếu hưởng lương như đối với quân nhân, công an nhân dân nhập ngũ sau ngày 30/4/1975, trực tiếp tham gia chiến tranh bảo vệ Tổ quốc và làm nhiệm vụ quốc tế có từ đủ 20 năm trở lên phục vụ trong quân đội, cơ yếu đã phục viên, xuất ngũ, thôi việc (đối tượng từ trần)

Chính sách

Dịch vụ cung cấp thông tin trực tuyến

Ủy ban nhân dân cấp xã;

 

132

1.001295.000.00.00.H56

Thủ tục thực hiện chế độ trợ cấp một lần đối với quân nhân tham gia kháng chiến chống Mỹ cứu nước có dưới 15 năm công tác trong quân đội đã phục viên, xuất ngũ về địa phương (đối tượng cư trú ở địa phương khác không còn lưu giữ được giấy tờ)

Chính sách

DVC TT một phần

Ủy ban nhân dân cấp xã;

 

133

1.004692.000.00.00.H56

Cấp, cấp lại giấy xác nhận đăng ký nuôi trồng thủy sản lồng bè, đối tượng thủy sản nuôi chủ lực

Thủy sản

DVC TT một phần

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Thanh Hóa;

 

134

1.001731.000.00.00.H56

Hỗ trợ chi phí mai táng cho đối tượng bảo trợ xã hội

Bảo trợ xã hội

DVC TT toàn trình

Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn.;

 

135

1.003970.000.00.00.H56

Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện đồng thời thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện

Đường thủy nội địa

DVC TT một phần

Sở Giao thông vận tải; Ủy ban nhân dân cấp xã; Phòng Quản lý đô thị; Phòng Kinh tế hạ tầng;

 

136

1.004964.000.00.00.H56

Giải quyết chế độ trợ cấp một lần đối với người được cử làm chuyên gia sang giúp Lào, Căm – pu – chia

Người có công

DVC TT một phần

Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn.;

 

137

1.001681.000.00.00.H56

Thủ tục thực hiện chế độ một lần đối với dân quân tập trung ở miền Bắc, du kích tập trung ở miền Nam (bao gồm cả lực lượng mật quốc phòng), đối tượng cư trú ở địa phương khác không còn lưu giữ giấy tờ

Chính sách

DVC TT một phần

Ủy ban nhân dân cấp xã;

 

138

2.001084.000.00.00.H56

Thủ tục giải quyết chế độ trợ cấp một lần, cấp “Giấy chứng nhận” đối với dân công hỏa tuyến tham gia kháng chiến chống Pháp, chống Mỹ, chiến tranh bảo vệ Tổ quốc và làm nhiệm vụ quốc tế

Chính sách

Dịch vụ cung cấp thông tin trực tuyến

Ủy ban nhân dân cấp xã;

 

139

1.008902.000.00.00.H56

Thủ tục thông báo sáp nhập, hợp nhất, chia, tách thư viện đối với thư viện cộng đồng

Thư viện

DVC TT toàn trình

Ủy ban nhân dân cấp xã;

 

140

1.007067

Thủ tục công nhận Danh hiệu Gia đình kiểu mẫu.

Thi đua - khen thưởng

DVC TT một phần

Ủy ban nhân dân cấp xã;

 

141

1.010856

Hỗ trợ khi ngừng hoạt động hoặc di dời cơ sở chăn nuôi ra khỏi khu vực không được phép chăn nuôi trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa

Nông nghiệp

DVC TT một phần

Ủy ban nhân dân cấp xã;

 

142

1.001971.000.00.00.H56

Thủ tục thực hiện chế độ một lần đối với đối tượng hạ sĩ quan, chiến sĩ quân đội tham gia chiến đấu, hoạt động ở chiến trường B, C, K, sau đó trở thành người hưởng lương

Chính sách

DVC TT một phần

Ủy ban nhân dân cấp xã;

 

143

1.004941.000.00.00.H56

Đăng ký nhận chăm sóc thay thế cho trẻ em đối với cá nhân, người đại diện gia đình nhận chăm sóc thay thế không phải là người thân thích của trẻ em

Trẻ em

DVC TT một phần

Ủy ban nhân dân cấp xã;

 

144

2.001190.000.00.00.H56

Thủ tục xét truy tặng danh hiệu vinh dự Nhà nước "Bà mẹ Việt Nam anh hùng"

Khen thưởng

Dịch vụ cung cấp thông tin trực tuyến

Ủy ban nhân dân cấp xã;

 

145

2.002227.000.00.00.H56

Thông báo thay đổi tổ hợp tác

Thành lập và hoạt động của tổ hợp tác

DVC TT toàn trình

Ủy ban nhân dân cấp xã;

 

146

2.002163.000.00.00.H56

Đăng ký kê khai số lượng chăn nuôi tập trung và nuôi trồng thủy sản ban đầu

Quản lý Đê điều và Phòng, chống thiên tai

DVC TT một phần

Ủy ban nhân dân cấp xã;

 

147

1.010810.000.00.00.H56

Công nhận đối với người bị thương trong chiến tranh không thuộc quân đội, công an

Người có công

DVC TT một phần

Ủy ban nhân dân xã;

 

148

1.010804.000.00.00.H56

Giải quyết chế độ ưu đãi đối với trường hợp tặng hoặc truy tặng danh hiệu vinh dự nhà nước “Bà mẹ Việt Nam anh hùng”

Người có công

DVC TT một phần

Ủy ban nhân dân cấp xã;

 

149

1.003005.000.00.00.H56

Giải quyết việc người nước ngoài cư trú ở khu vực biên giới nước láng giềng nhận trẻ em Việt Nam làm con nuôi

Nuôi con nuôi

DVC TT một phần

Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn.;

 

150

1.012085.H56

Thủ tục hủy bỏ Quyết định cấm tiếp xúc theo đơn đề nghị

Gia đình

Dịch vụ cung cấp thông tin trực tuyến

Chủ tịch Ủy ban nhân dân xã;

 

151

2.000986.000.00.00.H56

Liên thông thủ tục hành chính về đăng ký khai sinh, đăng ký thường trú, cấp thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi

Hộ tịch

DVC TT một phần

Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn.;

 

152

1.010814.000.00.00.H56

Cấp bổ sung hoặc cấp lại giấy chứng nhận người có công do ngành Lao động - Thương binh và Xã hội quản lý và giấy chứng nhận thân nhân liệt sĩ

Người có công

DVC TT toàn trình

Ủy ban nhân dân cấp xã;

 

153

1.012373.H56

Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã theo công trạng (Cấp xã)

Thi đua - khen thưởng

DVC TT toàn trình

Ủy ban nhân dân cấp xã;

 

154

1.004859.000.00.00.H56

Thủ tục thay đổi, cải chính, bổ sung thông tin hộ tịch

Hộ tịch

DVC TT một phần

Ủy ban nhân dân cấp xã;

 

155

1.011468

Hỗ trợ phát triển sản xuất cộng đồng thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021 - 2030, giai đoạn I: từ năm 2021 đến năm 2025.

Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn

DVC TT một phần

Ủy ban nhân dân cấp xã;

 

156

2.001944.000.00.00.H56

Thông báo nhận chăm sóc thay thế cho trẻ em đối với cá nhân, người đại diện gia đình nhận chăm sóc thay thế là người thân thích của trẻ em

Trẻ em

DVC TT một phần

Ủy ban nhân dân cấp xã;

 

157

1.010816.000.00.00.H56

Công nhận và giải quyết chế độ ưu đãi người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học

Người có công

DVC TT một phần

Ủy ban nhân dân cấp xã;

 

158

1.007200

Xét, công nhận thôn, bản đạt chuẩn nông thôn mới

Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn

DVC TT một phần

Ủy ban nhân dân xã;

 

159

1.010772.000.00.00.H56

Cấp Bằng “Tổ quốc ghi công”

Người có công

DVC TT một phần

Ủy ban nhân dân cấp xã;

 

160

1.007069

Thủ tục công nhận Danh hiệu Công dân kiểu mẫu thuộc phạm vi quản lý của UBND cấp xã, tỉnh Thanh Hóa

Thi đua - khen thưởng

DVC TT một phần

Ủy ban nhân dân cấp xã;

 

161

2.000278.000.00.00.H56

Thủ tục giải quyết chế độ trợ cấp một lần đối với công nhân viên chức nhà nước, chuyên gia các ngành; cán bộ xã, phường, thị trấn; công an xã; thanh niên xung phong trực tiếp tham gia chiến tranh bảo vệ Tổ quốc và làm nhiệm vụ quốc tế sau ngày 30/4/1975, đã thôi việc, đã về gia đình (đối tượng còn sống) thuộc thẩm quyền giải quyết của Chủ tịch UBND tỉnh

Chính sách

Dịch vụ cung cấp thông tin trực tuyến

Ủy ban nhân dân cấp xã;

 

162

2.000206.000.00.00.H56

Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình vùng hạ du đập thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp xã

An toàn đập, hồ chứa thuỷ điện

DVC TT một phần

Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn.;

 

163

1.004827.000.00.00.H56

Thủ tục đăng ký khai tử có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới

Hộ tịch

DVC TT một phần

Ủy ban nhân dân cấp xã;

 

164

1.004946.000.00.00.H56

Áp dụng các biện pháp can thiệp khẩn cấp hoặc tạm thời cách ly trẻ em khỏi môi trường hoặc người gây tổn hại cho trẻ em

Trẻ em

DVC TT một phần

Sở Lao động-Thương binh và Xã hội; Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn.; Phòng Lao động- Thương Binh và Xã hội;

 

165

1.010827.000.00.00.H56

Di chuyển hồ sơ khi người hưởng trợ cấp ưu đãi thay đổi nơi thường trú

Người có công

DVC TT toàn trình

Sở Lao động - Thương binh và Xã hội Thanh Hóa;

 

166

1.005461.000.00.00.H56

Đăng ký lại khai tử

Hộ tịch

DVC TT một phần

Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn.;

 

167

3.000232

Hỗ trợ quảng bá, tuyên truyền, xây dựng thương hiệu; chi phí thiết kế, mua bao bì, nhãn mác hàng hóa cho các sản phẩm OCOP.

Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn

DVC TT một phần

Ủy ban nhân dân cấp xã;

 

168

1.007066

Thủ tục công nhận Danh hiệu Tổ dân phố kiểu mẫu.

Thi đua - khen thưởng

DVC TT một phần

Ủy ban nhân dân cấp xã;

 

169

1.011608.000.00.00.H56

Công nhận hộ thoát nghèo, hộ thoát cận nghèo thường xuyên hằng năm

Bảo trợ xã hội

DVC TT một phần

Ủy ban nhân dân cấp xã;

 

170

1.000094.000.00.00.H56

Thủ tục đăng ký kết hôn có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới

Hộ tịch

DVC TT một phần

Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn.;

 

171

1.005412.000.00.00.H56

Phê duyệt đối tượng được hỗ trợ phí bảo hiểm nông nghiệp

Bảo hiểm

Dịch vụ cung cấp thông tin trực tuyến

Ủy ban nhân dân cấp xã;

 

172

1.010825.000.00.00.H56

Bổ sung tình hình thân nhân trong hồ sơ liệt sĩ.

Người có công

DVC TT một phần

Ủy ban nhân dân cấp xã;

 

173

2.000537.000.00.00.H56

Thủ tục thực hiện chế độ một lần đối với đối tượng du kích thôn, ấp ở miền Nam trực tiếp tham gia kháng chiến chống Mỹ cứu nước theo Quyết định số 188/2007/QĐ-TTg (đối tượng cư trú ở địa phương khác)

Chính sách

DVC TT một phần

Ủy ban nhân dân cấp xã;

 

174

1.003446.000.00.00.H56

Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình, vùng hạ du đập trong quá trình thi công thuộc thẩm quyền của UBND cấp xã

Thủy lợi

DVC TT một phần

Ủy ban nhân dân cấp xã;

 

175

1.000689.000.00.00.H56

Thủ tục đăng ký khai sinh kết hợp nhận cha, mẹ, con

Hộ tịch

Dịch vụ cung cấp thông tin trực tuyến

Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn.;

 

176

1.004344.000.00.00.H56

Cấp văn bản chấp thuận đóng mới, cải hoán, thuê, mua tàu cá trên biển

Thủy sản

DVC TT toàn trình

Chi cục Thủy sản;

 

177

1.012780.H56

Giao đất ở có thu tiền sử dụng đất không thông qua đấu giá, không đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư thực hiện dự án có sử dụng đất đối với cá nhân là cán bộ, công chức, viên chức, sĩ quan tại ngũ, quân nhân chuyên nghiệp, công chức quốc phòng, công nhân và viên chức quốc phòng, sĩ quan, hạ sĩ quan, công nhân công an, người làm công tác cơ yếu và người làm công tác khác trong tổ chức cơ yếu hưởng lương từ ngân sách nhà nước mà chưa được giao đất ở, nhà ở; giáo viên, nhân viên y tế đang công tác tại các xã biên giới, hải đảo thuộc vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn nhưng chưa có đất ở, nhà ở tại nơi công tác hoặc chưa được hưởng chính sách hỗ trợ về nhà ở theo quy định của pháp luật về nhà ở; cá nhân thường trú tại xã mà không có đất ở và chưa được Nhà nước giao đất ở hoặc chưa được hưởng chính sách hỗ trợ về nhà ở theo quy định của pháp luật về nhà ở; cá nhân thường trú tại thị trấn thuộc vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn mà không có đất ở và chưa được Nhà nước giao đất ở

Đất đai

DVC TT một phần

Ủy ban nhân dân cấp xã;

 

178

2.000355.000.00.00.H56

Đăng ký hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội dưới 10 đối tượng có hoàn cảnh khó khăn

Bảo trợ xã hội

DVC TT toàn trình

Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn.;

 

179

1.001739.000.00.00.H56

Nhận chăm sóc, nuôi dưỡng đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp

Bảo trợ xã hội

DVC TT toàn trình

Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn.;

 

180

1.012222.H56

Công nhận người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số

Công tác dân tộc

DVC TT toàn trình

Ủy ban nhân dân cấp xã;

 

181

1.005092.000.00.00.H56

Cấp bản sao văn bằng, chứng chỉ từ sổ gốc

Văn bằng, chứng chỉ

DVC TT toàn trình

Sở Giáo dục và Đào tạo; Phòng Giáo dục và Đào tạo;

 

182

1.006391.000.00.00.H56

Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú của chủ phương tiện sang đơn vị hành chính cấp tỉnh khác

Đường thủy nội địa

DVC TT một phần

Sở Giao thông vận tải; Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn.; Phòng Kinh tế hạ tầng; Phòng Quản lý đô thị;

 

183

1.008903.000.00.00.H56

Thủ tục thông báo chấm dứt hoạt động thư viện cộng đồng

Thư viện

DVC TT toàn trình

Ủy ban nhân dân cấp xã;

 

184

1.004873.000.00.00.H56

Thủ tục cấp Giấy xác nhận tình trạng hôn nhân

Hộ tịch

DVC TT một phần

Ủy ban nhân dân cấp xã;

 

185

1.010783.000.00.00.H56

Tiếp nhận người có công vào cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng người có công do Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội quản lý

Người có công

DVC TT toàn trình

Ủy ban nhân dân cấp xã;

 

186

1.004492.000.00.00.H56

Thành lập nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập

Các cơ sở giáo dục khác

DVC TT một phần

Ủy ban nhân dân cấp xã;

 

187

1.008235.000.00.00.H56

Thủ tục thực hiện chế độ trợ cấp một lần đối với quân nhân, công nhân viên chức quốc phòng trực tiếp tham gia kháng chiến chống Mỹ cứu nước nhưng chưa được hưởng chế độ, chính sách của Đảng và Nhà nước

Chính sách

Dịch vụ cung cấp thông tin trực tuyến

Ủy ban nhân dân cấp xã;

 

188

2.000913.000.00.00.H56

Thủ tục chứng thực việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch

Chứng thực

Dịch vụ cung cấp thông tin trực tuyến

Phòng Tư Pháp; Ủy ban nhân dân cấp xã;

 

189

1.001758.000.00.00.H56

Chi trả trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú trong cùng địa bàn quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh

Bảo trợ xã hội

DVC TT toàn trình

Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn.;

 

190

2.001661.000.00.00.H56

Hỗ trợ học văn hóa, học nghề, trợ cấp khó khăn ban đầu cho nạn nhân

Phòng, chống tệ nạn xã hội

DVC TT toàn trình

Ủy ban nhân dân cấp xã;

 

191

1.004047.000.00.00.H56

Đăng ký lần đầu đối với phương tiện đang khai thác trên đường thủy nội địa

Đường thủy nội địa

DVC TT một phần

Sở Giao thông vận tải; Ủy ban nhân dân cấp xã; Phòng Quản lý đô thị; Phòng Kinh tế hạ tầng;

 

192

1.003596.000.00.00.H56

Phê duyệt kế hoạch khuyến nông địa phương (cấp xã)

Nông nghiệp

DVC TT toàn trình

Ủy ban nhân dân cấp xã;

 

193

2.001157.000.00.00.H56

Trợ cấp một lần đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến

Người có công

DVC TT một phần

Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn.;

 

194

1.010832.000.00.00.H56

Thăm viếng mộ liệt sĩ

Người có công

DVC TT toàn trình

Ủy ban nhân dân cấp xã; Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội;

 

195

1.010818.000.00.00.H56

Công nhận và giải quyết chế độ người hoạt động cách mạng, kháng chiến, bảo vệ tổ quốc, làm nghĩa vụ quốc tế bị địch bắt tù, đày

Người có công

DVC TT một phần

Ủy ban nhân dân cấp xã;

 

196

1.008243.000.00.00.H56

Thủ tục giải quyết chế độ hỗ trợ và cấp “Giấy chứng nhận” đối với người tham gia kháng chiến, chiến tranh bảo vệ Tổ quốc và làm nhiệm vụ quốc tế đang định cư ở nước ngoài ủy quyền cho thân nhân ở trong nước kê khai, nhận chế độ

Chính sách

Dịch vụ cung cấp thông tin trực tuyến

Ủy ban nhân dân cấp xã;

 

197

1.001852.000.00.00.H56

Thủ tục thực hiện chế độ một lần đối với hạ sĩ quan, chiến sĩ quân đội đã được hưởng chế độ trợ cấp một lần theo Quyết định 290/2005/QĐ- TTg (nay bổ sung đối tượng theo Quyết định số 188/2007/QĐ-TTg)

Chính sách

DVC TT một phần

Ủy ban nhân dân cấp xã;

 

198

1.010819.000.00.00.H56

Giải quyết chế độ người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc, bảo vệ tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế

Người có công

DVC TT một phần

Ủy ban nhân dân cấp xã;

 

199

1.004082.000.00.00.H56

Xác nhận Hợp đồng tiếp cận nguồn gen và chia sẻ lợi ích (Cấp Xã)

Môi trường

DVC TT một phần

Ủy ban nhân dân cấp xã;

 

200

1.010852

Hỗ trợ cấp chứng chỉ quản lý rừng bền vững

Nông nghiệp

DVC TT một phần

Ủy ban nhân dân cấp xã;

 

201

1.008838.000.00.00.H56

Xác nhận Hợp đồng tiếp cận nguồn gen và chia sẻ lợi ích

Khoa học, Công nghệ và Môi trường

Dịch vụ cung cấp thông tin trực tuyến

Ủy ban nhân dân cấp xã;

 

202

1.004944.000.00.00.H56

Chấm dứt việc chăm sóc thay thế cho trẻ em

Trẻ em

DVC TT toàn trình

Sở Lao động-Thương binh và Xã hội; Ủy ban nhân dân cấp xã; Ủy ban nhân dân cấp Huyện;

 

203

1.003930.000.00.00.H56

Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện

Đường thủy nội địa

DVC TT một phần

Sở Giao thông vận tải; Ủy ban nhân dân cấp xã; Phòng Quản lý đô thị; Phòng Kinh tế hạ tầng;

 

204

2.002226.000.00.00.H56

Thông báo thành lập tổ hợp tác

Thành lập và hoạt động của tổ hợp tác

DVC TT toàn trình

Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn.;

 
                 

 

 

  

Công khai kết quả giải quyết TTHC

ĐIỆN THOẠI HỮU ÍCH

Số điện thoại tiếp nhận của các tổ chức, cá nhân liên quan đến giải quyết thủ tục hành chính
02373.742.289